Nhiều người đang thắc mắc nên đổi tiền đô la ở đâu có giá cao và hợp pháp vì hiện nay nhu cầu đổi tiền từ USD sang tiền Việt Nam ngày càng tăng lên với nhiều mục đích khác nhau: Định cư, du lịch, công tác,du học,…
1. Đổi USD tại ngân hàng nào có giá cao nhất?
Nhiều ngân hàng hiện nay có mức giá giao dịch khá là chênh lệch nhau vì thế bạn nên cần căn nhắc nên chọn ngân hàng nào là tốt nhất, việc giao dịch ở các ngân hàng có mức giá cao là một lợi thế.
Tuy nhiên mức giá USD lại có sự thay đổi theo từng ngày, vì thế nếu muốn lựa chọn địa chỉ an tâm nhất thì các bạn có thể khảo sát mức giá USD được niêm yết tại các ngân hàng lớn để so sánh và lựa chọn cho mình địa chỉ phù hợp nhất như ngân hàng HSBC, Techcombank, ACB, VIB, BIDV…
Tổng đài các ngân hàng để trao đổi tỷ giá mới nhất hôm nay:
1. Ngân hàng Agribank: Tổng đài: 1900.55.8818
2. Ngân hàng Vietcombank – Tổng đài: 1900.54.54.13; 024.3824.3524
3. Ngân hàng Techcombank – Tổng đài: 1800.588.822
4. Ngân hàng HSBC: Tổng đài: 024.62.707.707 (miền Bắc), 028.37.247.247 (miền Nam)
5. Ngân hàng BIDV – Hotline: 1900.9247
6. Ngân hàng Maritime Bank – Hotline: 1800.59.9999; 024.39.44.55.66
7. Ngân hàng MBBank – Hotline: 1900.54.54.26
8. Ngân hàng ACB – Tổng đài: 1900.54.54.86; 028.38.247.247
9. Ngân hàng VIB – Số tổng đài: 1800.8180
10. Ngân hàng VietinBank – Tổng đài: 1900.558.868; 024.3941.8868
2. Đổi tại các tiệm vàng uy tín hiện nay
- Tiệm vàng Bảo Tín Minh Châu
- Tiệm vàng Mi Hồng
- Tiệm Vàng PNJ
- Tiệm vàng DOJI
Bảng so sánh tỷ giá USD mới nhất hôm nay
Ngân hàng | Mua | Mua chuyển khoản | Bán | Bán chuyển khoản |
---|---|---|---|---|
ACB | 23,130.00 | 23,150.00 | 23,250.00 | |
Agribank | 23,145.00 | 23,150.00 | 23,250.00 | |
BIDV | 23,140.00 | 23,140.00 | 23,260.00 | |
Đông Á | 23,160.00 | 23,160.00 | 23,240.00 | 23,240.00 |
Eximbank | 23,140.00 | 23,160.00 | 23,250.00 | |
HSBC | 23,155.00 | 23,155.00 | 23,255.00 | 23,255.00 |
MaritimeBank | 23,145.00 | 23,255.00 | ||
MBBank | 23,125.00 | 23,135.00 | 23,265.00 | |
Sacombank | 23,100.00 | 23,140.00 | 23,250.00 | 23,240.00 |
SCB | 23,055.00 | 23,160.00 | 23,250.00 | 23,250.00 |
SHB | 23,140.00 | 23,150.00 | 23,250.00 | |
Techcombank | 23,120.00 | 23,140.00 | 23,260.00 | |
TPBank | 23,136.00 | 23,140.00 | 23,260.00 | |
Vietcombank | 23,140.00 | 23,140.00 | 23,260.00 | |
VietinBank | 23,130.00 | 23,140.00 | 23,260.00 |