Vision vừa cho ra mắt thêm 2 màu mới cho phiên bả 2020 là màu đen bóng và đỏ đậm, mục đích khi ra mắt 2 màu sắc này của Vision có lẽ là nhắm đến việc thể hiện sự sang chảnh trên dòng xe bình dân, đặc biệt dành cho các cô nàng cá tính và kiêu kỳ. Hiển nhiên màu đỏ đậm được ưa chuộng hơn bởi phái nữ và khiến cho màu xe này trở nên hot nhất bảng màu. Xem ngay giá xe Vision 2020 màu đỏ và những đánh giá khách quan về Vision 2020.
Vision 2020 có gì nổi trội so với phiên bản cũ ?
Nếu đặt hai phiên bản 2019 và 2020 lên bàn cân so sánh thì có vẻ như không có gì quá khác nhau, thế thì tại sao giá xe Vision 2020 màu đỏ và các màu khác lại có giá đắt hơn ? Cùng xem thông số kỹ thuật của hai phiên bản nhé :
Thông số kỹ thuật xe Honda Vision | ||
2020 | 2019 | |
Khối lượng | 96 kg | 97kg |
Dài x Rộng x Cao | 1.863mm x 686mm x 1.088mm | 1.863mm x 686mm x 1.088mm |
Khoảng cách trục bánh xe | 1.256mm | 1.256mm |
Độ cao yên | 750mm | 750mm |
Khoảng sáng gầm xe | 117mm | 139mm |
Dung tích bình xăng | 5,2 lít | 5,2 lít |
Kích cỡ lốp trước/ sau | Trước: 80/90-14M/C 40P – Không săm Sau: 90/90-14M/C 46P – Không săm |
Trước: 80/90 – 14 M/C 40P – Sau: 90/90 – 14 M/C 46P |
Phuộc trước | Ống lồng, giảm chấn thủy lực | Ống lồng, giảm chấn thủy lực |
Phuộc sau | Lò xo trụ đơn, giảm chấn thủy lực | Lò xo trụ đơn, giảm chấn thủy lực |
Loại động cơ | Cháy cưỡng bức, làm mát bằng không khí, 4 kỳ, 1 xy lanh | PGM-FI, xăng, 4 kỳ, 1 xy-lanh, làm mát bằng không khí |
Dung tích xy-lanh | 108,2 cm3 | 108,2cm3 |
Đường kính x hành trình pít-tông | 50mm x 55,1mm | 50mm x 51,106mm |
Tỉ số nén | 9,5:1 | 9,5:1 |
Công suất tối đa | 6,59 kW/7.500 vòng/phút | 6,59 kW/7.500 vòng/phút |
Mô-men cực đại | 9,23Nm/5.500 vòng/phút | 9,23Nm/5.500 vòng/phút |
Dung tích nhớt máy | 0,7 lít khi thay dầu 0,8 lít khi rã máy |
0,8 lít khi rã máy/0,7 lít khi thay nhớt |
Loại truyền động | Tự động, vô cấp | Tự động, biến thiên vô cấp |
Hệ thống khởi động | Điện | Điện |
Theo như bảng thông số kỹ thuật, dường như bên trong của Vision 2020 không khác gì so với bản 2019, phần gầm xe chỉ cao hơn thấp hơn Vision 2019 một chút.
Tất cả các phần còn lại Vision đều trung thành với thiết kế cũ là phần đầu nhỏ gọn, phần đuôi thon dài tạo cảm giác linh hoạt. Honda vẫn trung thành với các đường nét 3 chiều phía đầu xr không chỉ với Vision mà với tất cả các dòng xe của hãng.
Giữ nguyên các màu sắc đã có trong phiên bản 2019 như Xanh Lam Nâu, Xanh Lục Nâu, Đỏ Nâu Đen, Vàng Nâu Đen, Trắng Nâu Đen, đỏ , đen nhám, trắng đen và thêm 2 màu mới đó chính là đen bóng và đỏ đậm trong phiên bản 2020.
Giá xe Vision 2020 màu đỏ bao nhiêu tiền ?
Màu đỏ đậm mới được bổ xung vào phiên bản tiêu chuẩn còn màu đen bóng thì cũng được chen chân vào phiên bản cao cấp. Giá niêm yết tại hãng của màu đỏ đậm là 30,000,000 còn màu đen bóng là 30,800,000. Vốn dĩ màu đỏ đậm rất được yêu thích và dự đoán sẽ dẫn đầu doanh số trong bảng màu, nhưng tuy nhiên Vision 2020 màu đỏ đậm lại không được trang bịu Smartkey, chính nhược điểm này đã khiến người dùng không mấy mặn mà với nó.
Smartkey là tính năng mới ở dòng xe tay ga được người dùng tò mò và thích thú, muốn trải nghiệm khi mua xe mới. Tuy nhiên vì tính năng này mà màu đỏ đậm bị thất sủng hơn màu đen bóng cùng ra mắt.
Giá Vision 2020 màu đỏ đậm bản tiêu chuẩn hầu như không bị đội giá lên ở các đại lý như các màu hot (đen nhám), thậm chí còn giữ nguyên mức giá đề xuất của hãng. giá lắn bánh của xe Vision 2020 màu đỏ đậm hiện nay dao động trong khoảng 31,800,000 đến 32,300,000.
Bảng giá xe Vision 2020 mới nhất
Sau khi biết được giá xe Vision 2020 màu đỏ đậm chắc bạn cũng tò mò bảng giá xe Vision 2020 có chênh lệch nhiều so với năm 2019 không ? Và sau đây là bảng so sánh giá đề xuất giữa phiên bản 2019 và 2020.
So sánh giá đề xuất 2 phiên bản 2019 và 2020 | ||
2019 | 2020 | |
Giá xe Vision bản đặc biệt | ||
Honda Vision bản đặc biệt | Giá niêm yết | Giá niêm yết |
Vision đen nhám | 32,000,000 | 32.500.000 |
Vision trắng đen | 32,000,000 | 32.500.000 |
Giá xe Vision bản cao cấp | ||
Honda Vision cao cấp | Giá niêm yết | Giá niêm yết |
Vision màu Đỏ nâu đen | 30,800,000 | 31.500.000 |
Vision màu Vàng nâu đen | 30,800,000 | 31.500.000 |
Vision màu Xanh lam nâu | 30,800,000 | 31.500.000 |
Vision màu Xanh lục nâu | 30,800,000 | 31.500.000 |
Vision màu Trắng nâu đen | 30,800,000 | 31.500.000 |
Vision Đen bóng | 31.500.000 | |
Giá xe Vision bản tiêu chuẩn | ||
Honda Vision tiêu chuẩn | Giá niêm yết | Giá niêm yết |
Honda Vision Đỏ nâu đen | 30,000,000 | 30.500.000 |
Honda Vision Trắng nâu đen | 30,000,000 | 30.500.000 |
Với những thay đổi không đáng kể mà giá xe Vision 2020 màu đỏ và những màu còn lại đều cao hơn năm 2019 từ 500- 700 ngàn khiến người tiêu dùng không mấy hài lòng. Bên cạnh đó cũng không thể phủ nhận sức nóng của dòng xe Vision, dù tăng giá vô lý nhương người tiêu dùng vẫn bấm bụng mua vì quá hot.
Vừa rồi là những thông tin mới nhất về giá xe Vision 2020 màu đỏ và so sánh tổng quát về hai phiên bản 2020 và 2019. Đọc nhiều tin tức hấp dẫn hơn nữa và giá xe vision mới nhất mỗi ngày trong các bài viết tiếp theo.