Nhiều cư dân mạng đã chia sẻ hàng loạt khi có ý kiến cho rằng quá thất vọng về ý kiến đánh giá xe máy Honda Airblade 2019. Hãy cùng netdepmoc tìm ra sự thật nguyên nhân vì sao lại nhận được sự quan tâm đặc biệt đến thế sẽ được tổng hợp qua bài viết dưới đây.
Tổng hợp ý kiến đánh giá xe máy Honda Airblade 2019
Bạn đọc tham khảo các ý kiến về phiên bản xe máy Honda Airblade 2019 mới nhất hiện nay so với các dòng sản phẩm trước đó.
- Hệ thống khóa smartkey: Tất cả dòng xe mới nhất từ hãng honda đều được trang bị hệ thống khóa hiện đại và thông mình giúp chống trộm hiệu quả.
- Màu sơn Honda Air Blade 2019: Toàn bộ thân xe vẫn mang màu sơn đen mờ, tuy nhiên bộ tem đỏ được thiết lại và in logo phiên bản kỉ niệm. Đồng thời, giá của phiên bản này cũng tăng thêm 1,6 triệu so với bản đen mờ trước đây.
- Thiết kế bắt mắt: với kích thước Dài x Rộng x Cao lần lượt là 1.881mm x 587mm x 1.111mm, chiều cao yên xe 777mm, khoảng sáng gầm 131mm. Dung tích bình xăng 4,4 lít, trọng lượng 110kg. Phuộc trước ống lồng, giảm chấn thuỷ lực, phuộc sau lò xo trụ, giảm chấn thuỷ lực.
- Động cơ khủng: Honda Air Blade 2019 được trang bị động cơ 125 phân khối, công suất 11,26 mã lực tại 8.500 vòng/phút, mô-men xoắn 11,26 Nm cực đại 5.000 vòng/phút. Theo kế hoạch, Honda Air Blade 2019 sẽ được bán tới tay người tiêu dùng từ 26/12
Dưới đây là bảng nêm yết giá xe máy Honda Airblade 2019:
Giá xe Airblade 2019 | Giá niêm yết | Giá đại lý | Chênh lệch |
Honda Airblade sơn từ tính (có smartkey) | 41,600,000 | 51,200,000 | 9,600,000 |
Honda Airblade cao cấp (có smartkey) | 40,600,000 | 50,200,000 | 9,600,000 |
Honda Airblade thể thao (Ko Smartkey) | 37,990,000 | 48,200,000 | 10,210,000 |
Honda Airblade kỷ niệm 10 năm (có smartkey) | 41,100,000 | 55,200,000 | 14,100,000 |
Thông số kỹ thuật xe Air Blade 2019
Khối lượng bản thân | 110kg |
Dài x Rộng x Cao | 1.881mm x 687mm x 1.111mm |
Khoảng cách trục bánh xe | 1.288 mm |
Độ cao yên | 777 mm |
Khoảng sáng gầm xe | 131 mm |
Dung tích bình xăng | 4,4 lít |
Kích cỡ lốp trước/sau | Trước: 80/90-14 M/C 40 P; Sau: 90/90-14 M/C 46P |
Phuộc trước | Ống lồng, giảm chấn thủy lực |
Phuộc sau | Lò xo trụ, giảm chấn thủy lực |
Loại động cơ | PGM-Fi, xăng, 4 kỳ, 1 xy-lanh, làm mát bằng dung dịch |
Dung tích xy-lanh | 124,9cc |
Đường kính x hành trình pít-tông | 52,4mm x 57,9mm |
Tỉ số nén | 11:1 |
Công suất tối đa | 8,4kW/8.500 vòng/phút |
Mô-men xoắn cực đại | 11,26 Nm.5.000 vòng/pút |
Hệ thống khởi động | Điện |
Đèn | LED |
Đồng hồ | LCD |
Lốp | Không xăm |
Phanh | Đĩa, liên hợp |
Trên đây là toàn bộ những điểm mới nhất được cư dân mạng vô cùng thích thú với dòng xe tay ga Air Blade 2019 đang làm mưa làm gió trên thị trường hiện nay.
Theo netdepmoc